- Thông tin chi tiết
1. Sản phẩm ống nhựa uPVC và phụ kiện do Đạt Hoà sản xuất luôn đạt và vượt các đặt tính cơ lý hoá :
- Độ bền va đập .
- Độ bền kéo đứt.
- Độ bền nén ngang.
- Độ bền với các dung môi .
- Nhiệt độ hoá mềm Vicát.
- Hàm lượng kim loại nặng .
- Độ hấp thụ nước .
2. Ống nhựa Đạt Hoà được sản xuất và thử nghiệm theo tiêu chuẩn :
- TCVN 8491-2:2011 (ISO 1452-2:2009)
- TCVN 6140 : 1996
- TCVN 6146 : 1996
- TCVN 6148 : 2007
- QCVN 16:2007/BXD
3. Đặc tính chung của nhựa PVC cứng :
Tính chất vật lý |
Đơn vị tính |
uPVC |
Tỷ trọng |
g/cm³ |
1,35 – 1,45 |
Hệ số giãn nở nhiệt |
mm/m°C |
0,08 |
Độ bền kéo đứt |
N/mm² |
50 |
Nhiệt độ làm việc tối đa |
°C |
45 |
Mô – Đun đàn hồi |
N/mm² |
3.000 |
Điểm mềm Vicat |
°C |
75 |
Điện trở suất bề mặt |
Ω |
10¹³ |
4. Độ bền hóa học
Nhựa uPVC có khả năng chịu được :
- Nước , dung dịch muối
- Oxy hoá , tác nhân khử
- Phần lớn dầu thực vật , các chất béo , rượu và dầu mỏ…
- Ngoài ra uPVC còn có khả năng chịu được hoá chất và các tác động môi trường do được kết hợp với các chất phụ gia , nhưng không nên sử dụng nhựa uPVC vượt quá nhiệt độ cho phép là 45°
Nhựa uPVC không có khả năng chịu được :
- Các oại Acid đậm đặc có tính oxy hoá .
- Các loại Acid có chứa thành phần Cr sẽ tạo ra sự phân huỷ nhựa uPVC
Ưu điểm của ống nhựa uPVC cứng :
- Không bị rỉ sét , bền với hoá chất .
- Chịu được lực va đập và áp lực lớn .
- Không độc hại.
- Hệ số ma sát nhỏ.
- Cách điện tốt.
- Trọng lượng nhẹ chỉ bằng 1/5 trọng lượng của sắt thép, vận chuyển dễ dàng.
- Lắp đặt nhanh, đơn giản .
- Giá thành thấp.
5. Hệ số giảm áp :
- Áp dụng cho nhiệt độ trong khoản 25°C - 45°C . ( Hệ số giảm áp được xác định cho áp xuất làm việc tối đa ở nhiệt độ trên 25°C
- Áp dụng làm việc tối đa = Áp suất danh nghĩa ( PN ) x Hệ số giảm áp suất ( F ) .
Nhiệt độ ( °C ) |
Hệ số giảm áp ( f ) |
<= 25 |
1 |
<= 35 |
0.87 |
<= 45 |
0.63 |
Gửi đánh giá của bạn